'자궁내막 오가노이드' 아셔만증후군 치료 효과 확인

         '자궁내막 오가노이드' 아셔만증후군 치료 효과 확인

 

자궁내막 오가노이드(1)가 자궁내막 질환 '아셔만증후군'(Asherman's syndrome)(2) 치료에 효과적이라는 연구 결과가 발표됐다.

강윤정 차의과학대 교수팀(생화학교실(khoa Hóa sinh)/제1저자 : 황선영·이단비·이가은)은 사람과 생쥐로부터 유래한 (có nguồn gốc từ) 자궁내막 오가노이드를 아셔만증후군이 있는 생쥐의 자궁내막에 이식한(cấy ghép) 결과 오가노이드 미토콘드리아(mitochondria - ty thể)(3) 자궁내막 재생(tái tạo)과 생식력 회복(phục hồi khả năng sinh sản)에 도움을 준다는 사실을 확인했다.

아셔만증후군은 임신중절 수술(nạo phá thai)(4), 골반염(viêm vùng chậu), 자궁내 피임 장치(dụng cụ tránh thai trong tử cung) 등으로 인해 자궁내막이 섬유화돼(bị xơ hóa) 불임(vô sinh), 습관성 유산(sảy thai theo thói quen), 무월경(vô kinh) 등을 유발하는 질환이다.

연구팀은 사람과 생쥐의 자궁내막에서 분리한 세포를 이용해 조직 유사성이 높고 줄기세포(tế bào gốc) 특징을 갖는 자궁내막 오가노이드를 제작했다.

아셔만증후군이 있는 생쥐 모델이 사람 신체 조직(mô cơ thể người)과 유사한 조직 병리학적 특성(đặc điểm mô bệnh học)을 보인다는 것을 검증한 후 사람 또는 생쥐 유래 자궁내막 오가노이드를 만들어 이식했다.

아셔만증후군이 있는 생쥐의 자궁내막에 자궁내막 오가노이드를 이식한 결과 섬유화(xơ hóa) 관련 단백질(Collagen)은 비이식군과 비교해 49∼52% 줄어들었고, 혈관 신생 형성(VEGF) (yếu tố tăng trưởng nội mô mạch máu) 및 세포 증식률(Ki67)(tỷ lệ tăng sinh tế bào)은 각각 1.64배, 1.68배 늘었다. 

배아 착상(phôi làm tổ) 관련 자궁내막 수용성 유전자 발현(Integrin beta 3: 34.15배, Osteopontin: 53.02배)(Biểu hiện gen) (5)의 증가도 확인했다. 특히, 배아 착상율(tỷ lệ phôi làm tổ)은 4.47배가 증가했다. 이는 아셔만증후군이 없는 정상 생쥐의 자궁내막에서 보이는 것과 비슷한 수준이다.


null

                                                                                 ■ 자궁내막 오가노이드 유래 미토콘드리아에 의한 자궁내막 재생 및 생식력 회복 효능의 모식도(sơ đồ).

                      아셔만증후군이 유발된 병변 부위로 이식해 준 자궁내막 오가노이드 유래 미토콘드리아의 이동(왼쪽).

       자궁내막 유래 미토콘드리아에 의한 치료 효능(오른쪽).

 

자궁내막 오가노이드의 치료 효과 메커니즘(cơ chế)을 규명하기 위해 미토콘드리아 기능에 초점을 맞춰 연구한 결과 자궁내막 오가노이드 유래 미토콘드리아에 의해 섬유화 완화 및 자궁내막 재생이 유도됨을 알 수 있었다. 특히, 오가노이드 유래 미토콘드리아의 이동을 통한 치료 효능을 검증하기 위해 자궁내막 섬유화 환경을 구현해 시각적으로 확인했다.

강윤정 교수는 "자궁내막 오가노이드 이식으로 발생하는 미토콘드리아의 움직임과 생합성, 재생 유도 메커니즘을 분자 생화학적 분석(phân tích sinh hóa phân tử)을 통해 확인했다"면서 "이번 연구는 아셔만증후군에 대한 자궁내막 재생 뿐만 아니라 여러 장기에서 유발되는 섬유화 및 노화성 기능 저하 질환 등 오가노이드 기반의 차세대 세포치료제 개발에 새로운 활력을 줄 것"(tạo động lực mới cho sự phát triển liệu pháp tế bào thế hệ tiếp theo)이라고 말했다.

이번 연구 결과는 국제학술지 (IF:12.4 )에 최근 게재됐다. 논문 제목은 'Endometrial organoids: a reservoir of functional mitochondria for uterine repair'.


이영재 기자

 

출처 : 의협신문  



Từ vựng: 

 

(1) 오가노이드 (Organoid):  Organoid là các cụm tế bào (세포 클러스터)có thể phát triển (성장) và sinh sôi(증식) trong môi trường nuôi cấy(배양), sử dụng cấu trúc 3D (3차원) có cùng cấu trúc mô, chức năng và biểu hiện gen và chức năng di truyền như một phần của cơ quan đang được nghiên cứu (Nguồn: Bộ KH&CN).

(2) 아셔만증후군'(Asherman's syndrome):  Hội chứng Asherman (hay còn gọi là dính buồng tử cung, là một tình trạng hiếm khi xảy ra khi phần mô sẹo hình thành bên trong thành tử cung cổ tử cung của phụ nữ. Các mô sẹo tích tụ dần dẫn đến làm giảm lượng không gian mở bên trong tử cung. Tình trạng này có thể là một biến chứng của các thủ tục y tế hoặc điều trị ung thư. Phụ nữ mắc hội chứng Asherman có thể bị ra ít hoặc không có kinh, đau vùng chậu hoặc vô sinh. Tỷ lệ mắc bệnh chính xác hiện vẫn chưa được thống nhất trong giới y khoa, nhưng ước tính khoảng từ 1 đến 5% phụ nữ đã thực hiện thủ thuật nong và nạo sẽ bị ảnh hưởng.

(3) 미토콘드리아(mitochondria): Ty thể - là một bào quan với màng kép và hiện diện ở tất cả sinh vật nhân thực. Ty thể được coi là trung tâm năng lượng của tế bào vì là nơi chuyển hóa các chất hữu cơ thành năng lượng tế bào có thể sử dụng được là ATP.

(4) 임신중절 수술 = 낙태수술

(5) 유전자 발현(gene expression): Biểu hiện gen là quá trình chuyển đổi thông tin di truyền chứa trong gen thành sản phẩm trong tế bào sống, từ đó tính trạng tương ứng được tạo thành ở kiểu hình có thể quan sát được. (nguồn : vi.wikipedia.org) 

BLOG TIẾNG HÀN Y KHOA

Nơi chia sẻ kiến thức về tiếng Hàn y khoa^^.

Contact Me on Zalo
010-9377-3873