Tên 18 nhóm thuốc trong Tiếng Hàn bắt đầu bằng tiếp đầu ngữ "항-" (anti-)

Tên 18 nhóm thuốc trong Tiếng Hàn bắt đầu bằng tiếp đầu ngữ "항-" (anti-)

1. 항생제 - Antibiotics - Kháng sinh

2. 항염증제 - Anti-inflammatory agent - Kháng viêm

3. 항진균제 - Antifungals - Thuốc chống nấm

4. 항바이러스제 - Antivirals - Thuốc kháng virus

5. 살균제 - Antiseptics - Thuốc sát trùng

6. 항천식제 - Antiasthmatic agent - Thuốc điều trị hen suyễn

7. 항부정맥제 - Antiarrhythmic - Thuốc chống hen suyễn ( thuốc trị hen suyễn)

8. 항알레르기제 - Antiallergic drug - điều trị dị ứng

9. 항히스타민제 - Antihistamines - Thuốc kháng histamin

10. 항응고제 - Anticoagulants - Thuốc chống đông máu

11. 항우울제 - Antidepressants - Thuốc chống trầm cảm

12. 항정신병약 - Antipsychotics - Thuốc chống loạn thần

13. 항불안제 - antianxiety drug - Thuốc chống lo âu

14. 제산제 - Antacids - Thuốc kháng axit, trung hoà acid

15. 항고혈압제 - Antihypertensives - Thuốc điều trị cao huyết áp

16. 항빈혈제- Antianemic drug - Thuốc điều trị thiếu máu

17. 항암제 - anticancer drug – Thuốc điều trị ung thư

18. 항류코트리엔제- Antileukotriene Agent - Thuốc kháng Leukotriene

BLOG TIẾNG HÀN Y KHOA

Nơi chia sẻ kiến thức về tiếng Hàn y khoa^^.

Contact Me on Zalo
010-9377-3873