👩🏫 Gợi ý:
🍀 Xem đáp án ở phần cuối bài viết.
👩🏫 Đáp án
1. 치매 (Dementia): sa sút trí tuệ
2. 뇌졸중 (Cerebrovascular disease): Đột quỵ
3. 근이양증 (muscular dystrophy): Loạn dưỡng cơ
4. 샤르코마리투스병(Charcot-Marie-Tooth disease: bệnh teo cơ Mác
5. 루게릭병= 근위축성 측색 경화증 (amyotrophic lateral sclerosis, ALS): hội chứng xơ cứng teo cơ một bên, bệnh Lou Gehrig, bệnh nơ ron vận động, hội chứng ALS
6. 뇌경색 (cerebral infarction): nhồi máu não
7. 모야모야병 (moyamoya disease): Bệnh Moyamoya. Đây là một bệnh lý hẹp tắc mạch não mạn tính, đặc trưng bởi sự thu hẹp dần của động mạch ở khoang cuối nội sọ (động mạch cảnh trong - ICA và các động mạch phân nhánh từ chúng: động mạch não giữa - MCA, động mạch não trước - ACA), làm giảm lưu lượng máu tới não. Cơ thể lúc này sẽ phản ứng lại bằng cách hình thành các mạng lưới mạch máu nhỏ để cố gắng bù đắp cho việc giảm lưu lượng máu não từ những động mạch bị hẹp tắc.
8. 뇌전증(Epilepsy): Động kinh
9. 건망증 (amnestic): Chứng hay quên
10. 사경 (torticollis): chứng vẹo cổ
11. 파킨슨병(Parkinson's disease): Bệnh Parkinson.
12. 척수염 (myelitis): Viêm tủy
13. 이석증 (Benign paroxysmal positional vertigo): chóng mặt tư thế lành tính (BPPV)
14. 무도증 (chorea) : múa giật
15. 편두통(Migraine): đau nửa đầu
16. 길랭-바레 증후군 (Guillain-Barre Syndrome): hội chứng Guillain - Barre (viêm đa dây thần kinh cấp tính)
17. 삼차신경통 (trigeminal neuralgia): Đau dây thần kinh sinh ba , đau dây thần kinh tam thoa , đau dây thần kinh sọ não V.
18.안면 마비(Facial palsy): liệt mặt
19. 뇌수막염 (meningitis): viêm màng não
20. 윌슨병(Wilson's disease/Hepatolenticular degeneration): Bệnh Wilson. Đây là một rối loạn di truyền hiếm gặp ở trẻ em, trong đó một lượng lớn đồng tích tụ trong gan và não.